Kệ pallet 2 tầng – PL02T. Thông số kích thước :
- Chiều cao : 3.5m
- Chiều dài : 2.6m
- Chiều rộng ( sâu ) : 1m
- Số sàn : 2 sàn
- Khoảng cách sử dụng các khoang : Tùy chọn
I. Chi tiết kết cấu kệ để pallet
- Trụ omega : 70x90x2mm . Sơn tĩnh điện
- Beam : 50x120mmx2mm. Sơn tĩnh điện
- Cross : C30x30x1.5mm. Sơn tĩnh điện
Vật liệu sử dụng là sắt, hợp kim sắt. Bảo đảm tiêu chuẩn cơ lý .
a |
R e , min b MPa |
Rm min (chỉ để tham khảo) MPa |
A min, %c |
||||
e <3 |
£ 3 và £ 6 |
||||||
R e H |
R eL |
L o = 50 mm |
L o = 80 mm |
L o = 5 , 65 |
L o = 50 m m |
||
HR235 |
235 |
215 |
330 |
20 |
18 |
23 |
22 |
HR275 |
275 |
255 |
370 |
17 |
15 |
20 |
18 |
HR355 |
355 |
335 |
450 |
15 |
13 |
19 |
16 |
Re = giới hạn chảy
ReH = giới hạn chảy trên ReL = giới hạn chảy dưới Rm = giới hạn bền kéo A = độ giãn dài tương đối sau khi đứt Lo = chiều dài đo trên mẫu thử So = diện tích mặt cắt ngang ban đầu của chiều dài cữ e = chiều dầy của thép tấm, tính bằng milimét 1 MPa = 1 N / mm 2 |
|||||||
a Trước đây được ký hiệu là loại Fe37, Fe44 và Fe52.
b Phải quy định ReH hoặc ReL và giá trị đo được phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu. Có thể đo các giá trị của giới hạn chảy bằng ứng suất thử độ giãn dài 0,5 % (ứng suất thử chịu tải) hoặc bằng độ giãn dài 0,2 % khi không xuất hiện hiện tượng chảy xác định. c Đối với chiều dầy nhỏ hơn 3mm, sử dụng Lo = 50 mm hoặc Lo = 80 mm. Đối với chiều dầy từ 3 mm đến 6 mm sử dụng Lo = 5,65 hoặc Lo = 50 mm. Trong trường hợp có sự tranh chấp thì chỉ có các kết quả thu được trên mẫu thử tỷ lệ là có giá trị đối với vật liệu có chiều dầy từ 3 mm trở lên. |
II. Mua kệ để pallet, kệ để hàng tại TP HCM
Công ty TNHH SX TM DV KỸ THUẬT ĐÔNG Á là đơn vị chuyên cung cấp vật tư ngành kệ lưu trữ. Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt kệ để hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline tại website.
Kệ pallet thương hiệu Đông á, cam kết chất lượng, Bảo hành 15 năm. Kệ để hàng giá rẻ tại TP Hồ chí minh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.